Số giờ học và chương trình đào tạo
1) Khoá 2 năm, nhập học tháng 4 (khoá thi lên đại học và cao học)
Chương trình đào tạo | Số giờ học |
Tiếng Nhật tổng hợp, đọc hiểu, ngữ pháp, chữ Hán, từ vựng, nghe hiểu, hội thoại và viết văn. |
20 giờ/ tuần |
Tổng | 1608 giờ/(80.4 tuần) 402 ngày |
2) Khoá 1 năm 9 tháng, nhập học tháng 7 (khoá thi lên đại học và cao học)
Chương trình đào tạo | Số giờ học |
Tiếng Nhật tổng hợp, đọc hiểu, ngữ pháp, chữ Hán, từ vựng, nghe hiểu, hội thoại và viết văn. |
20 giờ/ tuần |
Tổng | 1420 giờ (71 tuần ) 355 ngày |
3) Khoá 1 năm 6 tháng, nhập học tháng 10 (khoá thi lên đại học và cao học)
Chương trình đào tạo | Số giờ học |
Tiếng Nhật tổng hợp, đọc hiểu, ngữ pháp, chữ Hán, từ vựng, nghe hiểu, hội thoại và viết văn. |
20 giờ/ tuần |
Tổng | 1228 giờ (61.4 tuần ) 307 ngày |
4) Khoá 1 năm 3 tháng, nhập học tháng 1 (khoá thi lên đại học và cao học)
Chương trình đào tạo | Số giờ học |
Tiếng Nhật tổng hợp, đọc hiểu, ngữ pháp, chữ Hán, từ vựng, nghe hiểu, hội thoại và viết văn. |
20 giờ/ tuần |
Tổng | 1008 giờ ( 50.4 tuần ) 252 ngày |
Thời gian bắt đầu / kết thúc
Học kì | Thời hạn |
---|---|
Học kì 1 | Từ 1 tháng 4 đến 19 tháng 7 trên 66 ngày |
Học kì 2 | Từ 21 tháng 8 đến 30 tháng 11 trên 68 ngày |
Học kì 3 | Từ 1 tháng 12 đến 24 tháng 3 trên 67 ngày |
Ngày nghỉ
1. Thứ 7 và chủ nhật
2. Ngày nghỉ lễ theo hiến pháp Nhật Bản
3. Nghỉ hè : từ ngày 20 tháng 7 đến 20 tháng 8
4. Nghỉ đông: từ ngày 23 tháng 12 đến 5 tháng 1
5. Nghỉ xuân: từ ngày 25 tháng 3 đến 3 tháng 4
Lịch năm
Tháng 1 | Lễ khai giảng khoá tháng 1 |
Tháng 2 | Lễ bắt đầu học kì mới |
Tháng 3 | Đại hội hùng biện tiếng Nhật Lễ tốt nghiệp Nghỉ xuân Kiểm tra cuối học kỳ Phát biểu thành quả học tập |
Tháng 4 | Lễ khai giảng khoá tháng 4 Lễ bắt đầu học kì mới * Lớp học mới |
Tháng 5 | Chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật và kỳ thi du học Nhật Bản |
Tháng 6 | Kỳ thi du học Nhật Bản Kiểm tra cuối học kỳ Kỳ thi thử năng lực tiếng Nhật |
Tháng 7 | Lễ khai giảng khoá tháng 7 Kỳ thi thử năng lực tiếng Nhật |
Tháng 8 | Nghỉ hè |
Tháng 9 | Kiểm tra cuối học kỳ Thi thử kỳ thi dành cho du học sinh |
Tháng 10 | Lễ khai giảng khoá tháng 10 Bắt đầu hướng dẫn thi học lên Thi thử kỳ thi dành cho du học sinh |
Tháng 11 | Kỳ thi dành cho du học sinh Kỳ thi năng lực tiếng Nhật |
Tháng 12 | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật Kiểm tra cuối học kỳ |
Những trường học lên của học sinh
Trường cao học
Đại học Hitotsubashi, Đại học quốc lập Yokohama, Đại học Chiba, Đại học Saitama
Trường đại học
Đại học Hitotsubashi, Đại học Nagoya, Đại học công nghiệp Tokyo, Đại học quốc lập Yokohama, Đại học ngoại ngữ Tokyo, Đại học Saitama, Đại học Tokyo Gakuge, Đại học công nghiệp Kitami, Đại học Waseda, Đại học Jochi, Đại học Rikkyo, Đại học Meiji, Đại học Hosei, Đại học Chuo, Đại học Aoyama Gakuin, Đại học Komazawa, Đại học Toyo, Đại học Senshu, Đại học Nihon, Đại học Takushoku, Đại học Đô thị Tokyo, Đại học nữ Kyoritsu, Đại học Kanagawa,Đại học Ryutsu, Đại học Tokyo Kokusai, Đại học nữ Kyoritsu